Kết dư ngân sách và quyết toán số dư đầu năm

Navigation:  4.Hướng dẫn sử dụng > Kế toán tổng hợp > Quyết toán ngân sách cuối năm >

Kết dư ngân sách và quyết toán số dư đầu năm

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

1. Định khoản

Kế toán hạch toán như sau:

Xuất toán những khoản chi sai phải thu hồi do người duyệt chi sai chịu trách nhiệm bồi thường:

Nợ TK 311: Các khoản phải thu

Có TK 8141: Chi ngân sách đã qua kho bạc - năm trước

Kết chuyển số quyết toán thu ngân sách xã năm trước được HĐND phê chuẩn vào TK 914:

Nợ TK 7141: Thu ngân sách xã đã qua kho bạc - năm trước

Có TK 914: Chênh lệch thu, chi ngân sách xã

Kết chuyển số quyết toán chi ngân sách năm trước được HĐND phê chuẩn:

Nợ TK 914: Chênh lệch thu, chi ngân sách xã

Có TK 8141: Chi ngân sách xã đã qua kho bạc - năm trước

Xác định số chênh lệch thu lớn hơn chi của năm trước để kết chuyển vào tài khoản thu ngân sách chưa qua Kho bạc thuộc ngân sách năm nay

Nợ TK 914: Chênh lệch thu, chi ngân sách xã

Có TK 7192: Thu ngân sách xã chưa qua kho bạc - năm nay

Sau khi xã làm giấy đề nghị Kho bạc Nhà nước chuyển số kết dư ngân sách năm trước vào thu ngân sách năm nay, kế toán ghi

Nợ TK 7192: Thu ngân sách xã chưa qua kho bạc - năm nay

Có TK 7142: Thu ngân sách xã đã qua kho bạc - năm nay

2. Mô tả nghiệp vụ

1. Sau khi hoàn tất việc chỉnh lý quyết toán ngân sách, kế toán lập báo cáo quyết toán thu Ngân sách và báo cáo quyết toán chi ngân sách gửi Phòng tài chính quận, huyện và trình HĐND xã.

2. Chủ tịch HĐND phê duyệt số tổng thu ngân sách và tổng chi ngân sách. Nếu có các khoản chi sai, người duyệt chi sai sẽ phải bồi thường.

3. Kế toán căn cứ vào tổng thu ngân sách, chi ngân sách đã được HĐND phê duyệt, xác định số kết dư ngân sách.

4. UBND xã lập văn bản đề nghị Kho bạc nhà nước huyện làm thủ tục ghi thu ngân sách năm nay số kết dư ngân sách năm trước.

5. Căn cứ vào chứng từ đã được Kho bạc nhà nước xử  lý số kết dư ngân sách năm trước, kế toán ghi sổ thu ngân sách năm nay.

3. Các bước thực hiện

3.1. Kết dư ngân sách

a. Xem/tải phim hướng dẫn

Tải phim hướng dẫn tại đây (Xem hướng dẫn tải phim)

b. Các bước thực hiện

Bước 1: Kết chuyển quyết toán thu ngân sách

1. Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác\Kết chuyển quyết toán thu.

2. Khai báo thông tin chứng từ Phiếu kết chuyển tài khoản .

Nhập Thông tin chung: Đối tượng, Địa chỉ.

Thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

Hệ thống đã tự động hạch toán TK Nợ 7141/TK Có 914, Số tiền, Mục lục ngân sách.

ket_chuyen_ngan_sach_thu1

3. Nhấn Cất.

4. Xem/in chứng từ bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.

Bước 2: Kết chuyển quyết toán chi ngân sách

1. Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác\Kết chuyển quyết toán chi.

2. Khai báo thông tin chứng từ Phiếu kết chuyển tài khoản .

Nhập Thông tin chung: Đối tượng, Địa chỉ.

Thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

Hệ thống đã tự động hạch toán TK Nợ 914/TK Có 8141, Số tiền, Mục lục ngân sách.

ket_chuyen_so_du_chi1

3. Nhấn Cất.

4. Xem/in chứng từ bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.

Bước 3: Kết dư ngân sách

1. Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác\Kết dư ngân sách.

2. Khai báo thông tin chứng từ Phiếu kết chuyển tài khoản .

Nhập Thông tin chung: Đối tượng, Địa chỉ.

Thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

Hệ thống đã tự động hạch toán TK Nợ 914/TK Có 7142, Số tiền, Mục lục ngân sách.

ket_du_ngan_sach_2

3. Nhấn Cất để lưu thông tin

4. Xem/in chứng từ bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.

5. Chọn Báo cáo để xem/in sổ, báo cáo liên quan: Nhật ký sổ cái, Sổ cái, Báo cáo quyết toán thu ngân sách xã theo mục lục ngân sách nhà nước.

3.2 Quyết toán số dư đầu năm

a. Xem/tải phim hướng dẫn

Tải phim hướng dẫn tại đây (Xem hướng dẫn tải phim)

b. Các bước thực hiện

1. Vào nghiệp vụ Tổng hợp, chọn Chứng từ nghiệp vụ khác\Quyết toán số dư đầu năm.

2. Khai báo thông tin chứng từ Phiếu kết chuyển tài khoản .

Nhập Thông tin chung: Đối tượng, Địa chỉ.

Thông tin Chứng từ: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số chứng từ.

Nhập TK Nợ 7191/TK Có 8191, Số tiền, Mục lục ngân sách.

quyet_toan_cuoi_nam2

3. Nhấn Cất.

4. Xem/in chứng từ bằng cách nhấn In trên thanh công cụ.